Learn Vietnamese Online: LẦY

Tiếng lóng (Slang): Lầy


“Lầy” nghĩa đen là chỉ tính chất đất bùn nhão, ngập nước. Ví dụ: đầm lầy (a muddy swamp), đường bị lầy (the road gets muddy).
“Lầy” literally means muddy.

Từ “lầy” ngày nay được giới trẻ sử dụng như một tính từ để mô tả tính chất của một quyết định/thái độ/ hành vi không phù hợp của một người với một sự việc/ với ai đó trong thời gian hơi lâu hơn hay ở mức cao hơn so với khả năng chấp nhận theo lẽ thường mặc dù người đó có thể biết là không phù hợp.

Nowadays, young people usually use it as an adjective to describe the quality of one’s improper decision/ attitude/ behavior towards something/ someone for a long time or at a degree which exceeds the normal acceptable limit though he/she knows it is inproper.


Ví dụ:
1. Tính nó lầy lắm, không nên chơi với nó nhiều đâu.
His/her character is so “lầy”, you shouldn’t play much with him/her.
2.
A: Mai thi rồi, học bài chưa?
Have you studied for tomorrow test, yet?
B: Chưa, khỏi học luôn.
No, I decided not to study anything.
A: Trời, quá lầy!
God, you are so “lầy”.

3.
A: Chị tin không, mai em đăng ký thi “Got Talent” đó.
Believe or not, I’ll register “Got Talent” tomorrow.
B: Thôi, bớt lầy đi nha.
Come on, stop being so”lầy”.

Leave a Reply

Fill in your details below or click an icon to log in:

WordPress.com Logo

You are commenting using your WordPress.com account. Log Out /  Change )

Facebook photo

You are commenting using your Facebook account. Log Out /  Change )

Connecting to %s